A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
"
<-
NOT COMPLETED "
means that our records are not yet large enough or accurate enough for
this species / genus to warrant publication. It is a constant reminder
to us of the things remaining to be done. If a particular species
is not linked, click on another from the same genus to access the page
for these records.
A
Actisô
->
Cynara
scolymus L.
Anh đào
->
Prunus cerasoides D. Don
Anh đào chua
->
Prunus cerasus L. var. capronia L.
Atisô
->
Cynara
scolymus L.
Ạt ti sô
->
Cynara scolymus L.
Ấu dài
->
Trapa natans L. var. incisa Makino
Ấu nước
->
Trapa natans L. var. bispinosa (Roxb.) Makino
Ấu trắng
->
Trapa bicornis Osbeck
B
Ba kích
->
Morinda officinalis F. C. How
Ba rô
->
Allium porrum L.
Bắp cải
->
Brassica oleracea
L. (
Capitata Group)
Bắp cải đỏ
->
Brassica oleracea L. (Capitata Rubra Group)
Bắp cải đỏ tou
->
Brassica
rapa L. (
Pekinensis
Group)
Bắp chuối
->
Musa spp. (banana blossom)
Bắp non
->
Zea mays L.
(baby corn)
Bắp sú
->
Brassica oleracea
L. (
Capitata Group)
Bắp rang
->
Zea mays L. (
Everta Group)
Bạc hà
->
Alocasia odora (Roxb.) C. Koch
Bạch biển đậu
->
Lablab purpureus
(L.) Sweet subsp.
purpureus
Bạch đậu khấu
->
Elettaria cardamomum (L.) Maton
Báng
->
Arenga
pinnata (Wurbm.) Merr.
Bàng
->
Terminalia
catappa L.
Bàng biển
->
Terminalia catappa
L
.
Bàng hôi
->
Terminalia bellirica
(Gaertn.) Roxb.
Bàng vuông
->
Barringtonia asiatica
(L.) Kurz
Bắp
->
Zea mays L.
Bắp cải
->
Brassica oleacea L. var. (Capitata Group)
Bát
->
Coccinia
grandis (L.) J. Voigt
Bát bát trâu
->
Trichosanthes
cucumerina L.
Bầu
->
Lagenaria siceraria
(Molina) Standl.
Bầu
hồ lô
->
Lagenaria siceraria
(Molina) Standl.
Bầu nậm
->
Lagenaria siceraria
(Molina) Standl.
Bèo Nhật Bản
->
Eichhornia crassipes
(Mart.) Solms.
Bí
->
Benincasa hispida (Thunb.) Cogn.
Bí đao
->
Benincasa hispida (Thunb.) Cogn.
Bí đao xanh
->
Cucurbita pepo L. var. cylindrica Paris
Bí đỏ
->
Cucurbita pepo
L.
Bí ngô
->
Cucurbita moschata
(Duch. ex Lam.) Duch ex Poir.
Bí phấn
->
Benincasa hispida (Thunb.) Cogn.
Bí rợ
->
Cucurbita moschata
(Duch. ex Lam.) Duch ex Poir.
Bí sáp
->
Cucurbita
pepo L.
Bí ử
->
Cucurbita
pepo L.
Bí xanh
->
Benincasa hispida (Thunb.) Cogn.
Bình bát
->
Annona
glabra L.
Bitát
->
Pistacia
weinmannifolia J. Poiss. ex Franch.
Bơ
->
Persea americana Mill.
Bo bo
->
Coix lacryma-jobi
L.
Bô dào
->
Syzygium
jambos (L.) Alston
Bồ hòn
->
Sapindus
mukorossi Gaertn.
Bòn bon
->
Lansium domesticum Corrêa
Bồn bồn
->
Typha angustifolia L.
Bông bụp
->
Hibiscus mutabilis
L.
Bong bóng
->
Arenga pinnata (Wurmb.) Merr.
Bông hải đảo
->
Gossypium barbadense L.
Bông luồi
->
Gossypium hirsutum L.
Bồng nga truật
-> Boesenbergia rotunda (L.) Mansf.
Bông
sầu
đâu
->
Melia azedarach L.
Bông vải
->
Gossypium herbaceum L.
Bông vải cây
->
Gossypium arboreum
L.
Bông vang
->
Abelmoschus
moschatus
Medik.
Bông vàng
->
Abelmoschus
moschatus
Medik.
Bưởi
->
Citrus grandis
Osbeck
<-
NOT COMPLETED
Bứa
->
Garcinia
oblongifolia Champ.
Bứa
->
Garcinia schefferi Pierre
Bứa đồng
->
Garcinia schomburgkiana Pierre
Bứa lá thuôn
->
Garcinia oblongifolia Champ.
Bứa lá tròn dài
->
Garcinia oblongifolia Champ.
Bứa lửa
->
Garcinia merguensis Wight
Bứa ngot
-> Garcinia dulcis (Roxb.) Kurz
Bứa nhuộm
->
Garcinia xanthochymus Hook. f. ex Anders.
Bứa núi
->
Garcinia oliveri Pierre
Bứa sơn vé
->
Garcinia fusca Pierre
Bụp
bắp
->
Abelmoschus esculentus (L.) Moench.
Bụp giấm
->
Hibiscus
sabdariffa
L.
Bụp vang
->
Abelmoschus
moschatus
Medik.
Bụp vàng
->
Abelmoschus
moschatus
Medik.
C
Ca cao
->
Theobroma cacao L.
Cà chua
->
Lycopersicon
esculentum Mill.
Cà na Bengal
->
Canarium bengalense Roxb.
Cà pháo
->
Solanum undatum Jacq. non Lam.
Cà phê arabica
->
Coffea
arabica L.
Cà phê chè
->
Coffea
arabica L.
Cà phê excelsa
->
Coffea liberica W. Bull ex Hiern var. dewevrei (De Wild. & T. Durand) Lebrun
Cà phê Libéri
->
Coffea liberica Bull. ex Hiern.
Cà phê mít
->
Coffea liberica W. Bull ex Hiern var. dewevrei (De Wild. & T. Durand) Lebrun
Cà phê mokka
->
Coffea arabica L. var. mokka P. J. S. Cramer
Cà phê robusta
->
Coffea canephora Pierre ex A. Froehner
Cà phê sa ri
->
Coffea liberica W. Bull ex Hiern var. dewevrei (De Wild. & T. Durand) Lebrun
Cà phê tú hùng
->
Coffea tetrandra Roxb.
Cà phê vối
->
Coffea canephora Pierre
ex
A.
Froehner
Cà rốt
->
Daucus carota L. subsp. sativus (Hoffm.)
Arcang.
Cà tím
->
Solanum melongena L. var. esculentum (Dunal) Nees
Cà tô mách
->
Lycopersicon
esculentum Mill.
Cải bắp
-> Brassica oleracea L.
Cải bắp
->
Brassica oleracea
L. (
Capitata Group)
Cải bắp thảo
->
Brassica rapa L. (Pekinensis Group)
Cải bẹ
trắng
-> Brassica rapa L. (Chinensis Group) ?
Cải bẹ xanh
-> Brassica juncea (L.) Czern. subsp. integrifolia (H. West) Thell.
Cải bông
->
Brassica oleracea L. (Botrytis Group)
Cải bông
đon
->
Brassica oleracea L. (Botrytis Group)
Cải bông
trắng
->
Brassica oleracea L. (Botrytis Group)
Cải bông
xanh
->
Brassica oleracea L. (Italica
Group)
Cải
Bru-xen ->
Brassica oleracea L. (Gemmifera Group)
Cải canh
->
Brassica juncea (L.) Czern.
& Coss.
Cải cay
->
Brassica juncea (L.) Czern.
& Coss.
Cải củ
->
Raphanus sativus L. (Longipinnatus
Group)
Cải làn
->
Brassica oleracea L. (Alboglabra Group)
Cải
soong ->
Nasturtium officinale R.
Br.
Cải xoong
->
Nasturtium
officinale R. Br.
Cải rổ
->
Brassica oleracea L. (Alboglabra Group)
Cải thảo
->
Brassica rapa L. (Pekinensis Group)
Cải thìa
->
Brassica rapa L. (Chinensis Group) ?
Cải thìa
->
Brassica juncea
(L.) Czern.
Cải trắng
->
Brassica rapa L. (Chinensis Group) ?
Cải xanh
->
Brassica juncea
(L.) Czern.
Cải xoong
-> Nasturtium
officinale R. Br.
Cam chanh
->
Citrus aurantium
L.
<-
NOT COMPLETED
Cam đường
->
Citrus
sinensis (L.) Osbeck
Cam sành
->
Citrus nobilis
Lour.
<-
NOT COMPLETED
Cam thảo
->
Glycyrrhiza inflata
Batalin
Cam thảo
->
Glycyrrhiza uralensis Fisch. ex DC.
Cam thảo bắc
->
Glycyrrhiza glabra L.
Cam thảo dây
->
Abrus precatorius L.
Cẩm thị
->
Diospyros maritima Blume
Càng
cua ->
Peperomia pellucida
Kunth
Cát
lồi ->
Costus
speciosus (J. König) Smith
Cau
->
Areca catechu
L.
Cậy
->
Diospyros lotus L.
Cây ấu
->
Trapa bicornis Osbeck
Cây b
ạc
hà
->
Mentha arvensis L
Cây b
ạc
hà
->
Mentha
piperita L.
Cây b
ạc
hà
->
Melissa officinalis L
Cây bạc
hà hăng
->
Mentha
pulegium
L.
Cây bứa đồng
->
Garcinia schomburgkiana Pierre
Cây cải bắp
->
Brassica oleracea
L. (
Capitata Group)
Cây càri
->
Murraya
koenigii (L.) Spreng.
Cây chiêu liêu
->
Terminalia
chebula Retz.
Cây Chó Đẻ
->
Phyllanthus
sp.
Cây chuối
->
Musa spp. (banana
leaves)
Cây cỏ gai dầu
->
Cannabis sativa L.
Cây cỏ ngọt
->
Stevia rebaudiana (Bertoni) Bertoni
Cây cúc áo
->
Spilanthes
acmella
(L.)
Murr. ->
Blainvillea acmella (L.)
Philipson
Cây đa
->
Ficus benghalensis
L.
Cây Đa lông
->
Ficus drupacea Thunb.
Cây đậu kiếm
->
Canavalia gladiata (Jacq.) DC.
Cây đậu mèo
->
Mucuna pruriens (L.)
DC. var. utilis (Wall ex Wight) Baker ex Burck.
Cây đậu rồng
->
Psophocarpus
tetragonolobus
(L.) DC.
Cây đề
->
Ficus benjamina L.
Cây dẻ
->
Castanea mollissima Blume
Cây dong
->
Ficus benghalensis
L.
Cây dứa
->
Ananas
comosus
(L.) Merr.
Cây dừa
->
Cocos
nucifera L.
Cây dương địa hoành
->
Digitalis purpurea L.
Cây gừa
->
Ficus callosa Willd.
Cây gừa
->
Ficus microcarpa
L.
f.
?
Cây hạnh
->
Prunus amygdalus (L.) Batsch
Cây hạt dẻ
->
Castanea mollissima Blume
Cây hạt dẻ Mỹ
->
Castanea dentata (Marshall)
Borkh.
Cải hoa
->
Brassica oleracea
L. (
Botrytis Group)
Cây húng dổi
->
Ocimum basilicum L.
Cây húng quế
->
Ocimum basilicum L.
Cây hương phong
->
Melissa officinalis L
Cây khoai sọ núi
->
Colocasia esculenta (L.) Schott
Cây kutzu
->
Pueraria
phaseoloides
(Roxb.) Benth.
Cây lá buôn
->
Corypha
lecomtei Becc.
Cây lá thơm
->
Laurus nobilis L.
Cây lạc
->
Arachis hypogaea L.
Cây lúa
->
Oryza sativa
L.
Cây lý chua
->
Ribes nigrum
L.
Cây
mã tiền ->
Strychnos
nux-vomica
L.
Cây
măng cụt
->
Garcinia
mangostana
L.
Cây Međicago
->
Medicago sativa L.
Cây mía
->
Saccharum
officinarum L.
Cây muồng
->
Crotalaria juncea L.
Cây nam việt quất
->
Vaccinium
macrocarpon
Aiton
Cây ngò tàu
->
Eryngium foetidum L.
Cây nguyệt quế
->
Laurus nobilis L.
Cây ổi
->
Psidium guajava L.
Cây quế (as
C. zeylanicum)
->
Cinnamomum
verum J. Presl.
Cây sà lách
->
Lactuca sativa L.
Cây sâm Viêt Nam
->
Panax
vietnamensis
Ha & Grushv.
Cây sắn
->
Manihot esculenta Crantz
Cây sắn dây
->
Pueraria
montana
(Lour.)
Merr. var. thomsonii
(Benth.) Wiersema ex D.B. Ward
Cây sanh
->
Ficus benghalensis
L.
Cây sanh
->
Ficus benjamina L.
Cây sen cạn
->
Tropaeolum majus L.
Cây sơn vé
->
Garcinia
merguensis Wight
Cây sung
->
Ficus racemosa L.
Cây
thì là
->
Foeniculum vulgare Mill.
Cây thuốc
->
Garcinia schomburgkiana Pierre
Cây trâu cổ
->
Ficus pumila L.
Cây vả
->
Ficus auriculata Lour.
Cây
vải
->
Litchi chinensis
Sonn.
Cây việt quất
->
Vaccinium
myrtillus L.
Chà là
->
Phoenix dactylifera L.
Chà là
->
Phoenix paludosa Roxb.
Chà là biển
->
Phoenix paludosa
Roxb.
Chà là bụi
->
Phoenix reclinata Jacq.
Chà là
->
Phoenix humilis Royle
Chà là núi
->
Phoenix humilis Royle
Chàm
->
Indigofera tinctoria L.
Chàm bụi
->
Indigofera suffruticosa Mill.
Chàm dại
->
Indigofera
galegoides DC.
Chàm đậu
->
Indigofera tinctoria L.
Chàm quả nhọn
->
Indigofera
galegoides DC.
Chân chim bảy lá
->
Schefflera heptaphylla (L.) Frodin
Chân chim tám lá
->
Schefflera heptaphylla (L.) Frodin
Chanh sác -> Citrus x hystrix DC.
Chanh dây
->
Passiflora
edulis
Sims
Chanh Kaffir
-> Citrus x hystrix DC.
Chanh Tây
-> Citrus x
limonia Osbeck
Chanh Vàng
-> Citrus
limon (L.)
Burm. f.
Chanh xanh
-> Citrus aurantiifolia (Christm.)
Swingle
Chay
->
Artocarpus tonkinensis
A. Chev.
Chè
->
Camellia sinensis
L.
Chết như
->
Castanea sativa
Mill.
Chiếc
->
Barringtonia acutangula (L.) Gaertn.
Chiêu liêu
->
Terminalia chebula
Retz.
Chiêu liêu ngàn trái
->
Terminalia myriocarpa Van Heurck &
Mull. Arg.
Chiêu liêu nghệ
->
Terminalia hainanensis Exell.
-> Terminalia
nigrovenulosa Pierre ex Laness
Chiêu liêu xanh
->
Terminalia alata
B. Heyne ex Roth
Chò ngàn năm
->
Terminalia myriocarpa Van Heurck &
Mull. Arg.
Chôm chôm
->
Nephelium lappaceum
L.
Chua me đất hoa vàng
->
Oxalis corniculata L.
Chùm hoa dưa
->
Passiflora quadrangularis L.
Chùm ruôt
->
Phyllanthus
acidus
(L.) Skeels
Chuối
->
Musa spp.
Chuối củ
->
Canna edulis Ker
Gawl.
Chuối hột
->
Musa balbisiana
Colla
<-
NOT COMPLETED
Chuối
lá
lùn ->
Musa nana Lour. <-
NOT COMPLETED
Chuối nhà ->
Musa paradisiaca
L. <-
NOT COMPLETED
Chuối rẻ quạt
->
Ravenala madagascariensis Sonn.
Chuối rừng ->
Musa uranoscopos
Lour. <-
NOT COMPLETED
Chuối sáp
->
Musa acuminata x balbisiana Colla (Plantain
Group)
Cọ
->
Livistona saribus
(Lour.) Merr. ex Chev.
Cô ca
->
Cola nitida L.
Cỏ chỉ
->
Cynodon
dactylon (L.) Pers.
Cô-cơ-li-cô
->
Papaver
rhoeas L.
Cỏ gà ->
Cynodon
dactylon (L.) Pers.
Cỏ Ghi nê
->
Panicum maximum Jacq.
Cỏ ghi-nê
->
Panicum maximum Jacq.
Cỏ gừng
->
Panicum repens L.
Cỏ lồng Para ->
Urochloa mutica
(Forssk.) T. Q. Nguyen
Cỏ lồng vực ->
Echinochloa crus - galli (L.) Beauv.
Cỏ mần trầu ->
Eleusine
indica (L.) Gaertn.
Cỏ mật
->
Echinochloa procera
(Retz.) C. E. Hubb.
Cỏ may ->
Chrysopogon
aciculatus (Retz.) Trin.
Cỏ mực
->
Eclipta alba (L.) Hassk.
-> Eclipta prostrata (L.)
L.
Cỏ Mỹ
->
Pennisetum
polystachion (L.) Schult.
Cỏ niễng
->
Zizania latifolia (Griseb.) Turcz. ex Stapf.
Cỏ ống
->
Panicum repens
L.
Cỏ tâm giác
->
Capsella bursa-pastoris (L.)
Medic.
Cỏ the
->
Blainvillea acmella (L.) Philipson
Cỏ tranh
->
Imperata cylindrica (L.) P. Beauv.
C
ỏ tưa
Phi Chau ->
Prunus africana
(Hook. f.) Kalkman
Cóc
->
Spondias dulcis Sol.
ex Parkinson
Cơm nguội ->
Murraya
koenigii (L.) Spreng.
Củ ấu
->
Trapa natans L. var. bispinosa (Roxb.) Makino
Củ cái
->
Dioscorea alata L.
Củ cải
->
Brassica rapa L. (Rapa Group)
Củ cải
->
Raphanus
sativus
L.
Củ cải đỏ
->
Raphanus sativus L. (Red radish)
Củ cải đường
->
Beta vulgaris L. subsp. vulgaris (Conditiva Group)
Củ
cái ->
Dioscorea alata L.
Củ cải trắng
->
Raphanus sativus L. (Longipinnatus Group) (Daikon)
Củ cải trắng còn non
->
Raphanus sativus L. (Longipinnatus Group) (Young daikon)
Củ cải trắng đã già
->
Raphanus sativus L. (Longipinnatus Group) (Mature daikon)
Củ cải tròn
->
Brassica rapa L. (Rapa Group)
Củ cầm
->
Dioscorea alata L.
Củ chuối
->
Canna indica L. 'Purpurea'
Củ chuối hạt
->
Musa xxxx
Củ chuối tây
->
Musa paradisiaca xxx
Củ chuỳ
->
Dioscorea glabra Roxb.
Củ cọc
->
Dioscorea glabra Roxb.
Củ dại
-> Dioscorea bulbifera L.
Củ đậu
->
Pachyrhizus erosus (L.)
Urb.
Cù đèn
->
Croton oblongifolius Roxb.
Củ dền
->
Beta vulgaris L.
Củ dền
->
Raphanus
sativus
L.
Củ đỏ
->
Dioscorea alata L.
Củ dong giềng
->
Canna
edulis
Ker. ?
Củ dong riềng
->
Canna edulis
Ker.
Củ hành đỏ
->
Allium cepiforme D. Don
Củ hành nhỏ
->
Allium
cepiforme D. Don
Củ hành
tây
->
Allium cepa L. (Cepa Group)
Củ khoai lang
->
Ipomoea batatas (L.) Lam.
Củ khoai lang ruột vàng
->
Ipomoea
batatas (L.) Lam. (yellow sweet
potato)
Củ khoai lang vỏ đỏ
->
Ipomoea
batatas (L.) Lam. (red-skinned)
Củ khoai lang vỏ trắng
->
Ipomoea batatas (L.) Lam.
(white-skinned)
Củ khoai tây
->
Solanum tuberosum L.
Củ mài ->
Dioscorea
persimilis Prain.
et Burk.
Củ mì
->
Manihot esculenta Crantz
Củ mỡ
->
Dioscorea alata L.
Củ nần
->
Dioscorea triphylla L. var.
reticulata Prain et Burk.
Củ nâu ->
Dioscorea
cirrhosa Lour.
Củ nâu trắng
->
Dioscorea triphylla L. var.
reticulata Prain et Burk.
Củ nê
->
Dioscorea triphylla L. var.
reticulata Prain et Burk.
Cú
ngái ->
Boesenbergia rotunda (L.) Mansf.
Củ rạng
->
Dioscorea glabra Roxb.
Củ sả
->
Cymbopogon
nardus (L.) Rendle
Củ sắn
->
Pachyrhizus erosus (L.)
Urb.
Củ sắn bỏ vỏ
->
Manihot esculenta Crantz
?
Củ sắn cả vỏ
->
Manihot esculenta Crantz
?
Củ sắn chuối
->
Manihot esculenta Crantz
?
Củ sắn dây
->
Pueraria montana (Lour.)
Merr. var. lobata (Willd.)
Maesen & S.M. Almeida
Củ sắn dù
->
Manihot esculenta Crantz
?
Củ sắn goòng
->
Manihot esculenta Crantz
?
Củ sắn xanh
->
Manihot esculenta
Crantz ?
Củ su hào
->
Brassica oleracea
L. (Gongylodes
Group)
Củ tía
->
Dioscorea alata L.
Củ trâu
->
Dioscorea pentaphylla L.
Củ từ
->
Discorea
esculenta (Lour.) Burk.
Củ từ nước
->
Dioscorea pierrei Prain et Burk.
Cừa
->
Ficus
sumatrana Miq.
Cúc áo
->
Blainvillea acmella (L.) Philipson
Cúc áo hoa vàng
->
Blainvillea acmella (L.) Philipson
Cúc áo rau
->
Acmella oleracea (L.) R. K. Jansen
C
úc vạn thọ ->
Calendula officinalis
L.
Cườm gạo
->
Coix lacryma-jobi
L.
Cườm thị
->
Diospyros
malabarica (Desr.) Kostel.
D
Ða
búp đỏ
->
Ficus elastica Roxb. ex Hornem.
Da gấc
->
Momordica
cochinchinensis (Lour.) Spreng.
Ða lá lệch
->
Ficus semicordata
Buch. - Ham. ex J. E. Sm.
Ða lá tròn
->
Ficus bengalensis L.
Dã vu
->
Alocasia
odora (Roxb.) C. Koch
Dâm bụt
->
Hibiscus rosa - sinensis L.
Dâm bụt cánh xẽ
->
Hibiscus schizopetalus
(Mast.) Hook.
Dâm bụt kép
->
Hibiscus syriacus L.
Đáng
->
Schefflera
octophylla Harms
<-
NOT COMPLETED
Đáng chân chim
->
Schefflera heptaphylla (L.) Frodin
Dáng hương
->
Pterocarpus macrocarpus
Kurz.
Danh
từ ->
Raphanus ?
Ðào
->
Prunus persica (L.) Batch
Ðào lộn hột
->
Anacardium occidentale
L.
Đậu ba tây
->
Bertholletia excelsa
Bonpl.
Đậu bắp
->
Abelmoschus esculentus (L.) Moench.
Dâu bầu đen
->
Morus nigra L.
Dâu cang
->
Morus alba L.
Ðâu Cao Bằng
->
Vigna umbellata
(Thunb.) Ohwi & H. Ohashi
Đậu chè
->
Vigna
radiata
(L.) R. Wilczek var. radiata
Đậu Cô-Ve
->
Phaseolus vulgaris L.
Ðậu đen
->
Vigna
unguiculata
(L.) Walp. subsp. unguiculata
Ðậu
đen
->
Vigna mungo (L.) Hepper
Ðậu
đỏ
->
Vigna
unguiculata
(L.) Walp. subsp. cylindrica (L.) Verdc.
Ðậu
đỏ Nhật Bản
->
Vigna angularis (Willd.) Ohwi & Ohashi
Ðậu
đốm
->
Phaseolus
vulgaris
L. (Pinto Group)
Ðậu đũa
->
Vigna
unguiculata
(L.) Walp. subsp. sesquipedalis
(L.) Verdc.
Ðậu đũa ngắn
->
Pisum sativum L. subsp.
sativum var.
macrocarpon Ser. (
Round-Podded Group)
Ðậu gạo
->
Vigna umbellata
(Thunb.) Ohwi & H. Ohashi
Ðậu Hà Lan
->
Pisum sativum L. subsp. sativum
Ðậu hà lan
->
Pisum sativum L. subsp. sativum var. macrocarpon Ser.
Đậu hòa lan
->
Pisum sativum L. subsp. sativum var. macrocarpon Ser.
Đậu
Khấu ->
Myristica
fragrans Houtt.
Ðậu kẻ bạc
->
Phaseolus
lunatus
L. (Lunatus Group)
Ðậu khế
->
Psophocarpus tetragonolobus
(L.) DC.
Ðậu lăng
->
Lens
culinaris Medik.
Ðậu ma
->
Pueraria
phaseoloides (Roxb.) Benth
Ðậu muộng àn
->
Vigna
mungo
(L.) Hepper
Đậu nành
->
Glycine max (L.)
Merr.
Ðậu nâu
->
Vigna umbellata
(Thunb.) Ohwi & H. Ohashi
Dầu nấu ăn
->
Brassica napus
L. (Napus Group)
Đậu ngự
->
Phaseolus
lunatus
L. (Lunatus Group)
Ðậu ngựa
->
Canavalia ensiformis
(L., ) DC.
Ðậu nho nhe
->
Vigna umbellata
(Thunb.) Ohwi & H. Ohashi
Ðậu phọng
->
Arachis hypogaea L.
Đậu phộng
->
Arachis hypogaea L.
Dâu quả đen
->
Morus nigra L.
Đậu que
->
Phaseolus
vulgaris
L.
Đậu quyên
->
Phaseolus
lunatus
L. (Lunatus Group)
Dầu rái chai cục
->
Podocarpus spp.
<-
NOT COMPLETED
Dầu rái chai cục
->
Hopea spp.
<-
NOT COMPLETED
Đậu rồng
->
Psophocarpus
tetragonolobus
(L.) DC.
Ðậu rựa
->
Canavalia ensiformis
(L., ) DC.
Dâu
rừng
->
Rubus idaeus L.
Ðậu tắc
->
Canavalia
ensiformis (L., ) DC.
Dâu
tằm
->
Morus
alba L.
Đậu tằm
->
Vicia faba L. (Major Group)
Dâu tàu
->
Morus australis Poir.
Dâu
tây ->
Fragaria
vesca L.
Ðậu
tây ->
Phaseolus
vulgaris
L. (haricot bean)
Ðậu
thân leo ->
Phaseolus coccineus L.
Ðậu tiềm
->
Phaseolus
lunatus
L. (Lunatus Group)
Ðậu trắng
->
Phaseolus vulgaris L. (butter bean)
Ðậu tương
->
Glycine
max
(L.) Merr.
Dâu Úc
->
Morus australis Poir.
Ðậu ván
->
Lablab
purpureus (L.)
Sweet
Ðậu ván trắng
->
Lablab
purpureus (L.) Sweet subsp.
purpureus
Ðậu vừơn tươi
->
Pisum
sativum L. subsp.
sativum var.
sativum
Ðậu vuông
->
Psophocarpus tetragonolobus
(L.) DC.
Ðậu xanh
->
Vigna
radiata
(L.) R. Wilczek var. radiata
Đậu xanh mỡ
->
Vigna
radiata
(L.) R. Wilczek var. radiata ?
Dây bạc bắt
->
Trichosanthes kirilowi Maxim.
Dây nần
->
Dioscorea triphylla L. var.
reticulata Prain et Burk.
Đề
->
Ficus religiosa L.
Ðế
->
Saccharum spontaneum L.
Dẻ trùng khánh
->
Castanea
mollissima Blume
Dền canh
->
Amaranthus
tricolor L.
Dền cơm
->
Amaranthus lividus
L.
Dền đuôi chồn
->
Amaranthus
caudatus L. ?
Dền đuôi chồn
->
Amaranthus
hybridus L. ?
Dền đuôi ngấn
->
Amaranthus
caudatus L.
Dền gai
->
Amaranthus
spinosus L.
Dền tía
->
Amaranthus
tricolor L.
Dền xanh
->
Amaranthus viridis
L.
Ðiền thanh
gai ->
Sesbania aculeata Pers ., nom.
illeg.
->
Sesbania
bispinosa
(Jacq.) W. Wight
Ðiền thanh hoa
vàng ->
Sesbania
cannabina (Retz.) Pers. var. floribunda
Gagn. <-
NOT COMPLETED
Ðiền thanh hạt
tròn ->
Sesbania paludosa (Roxb.) Prain.
->
Sesbania
javanica
Miq.
Diệp Hạ Châu
->
Phyllanthus
sp.
Diếp xoăn
->
Cichorium
endivia L.
Dièu dò
->
Syzygium
malaccense (L.) Merr. & L. M.
Perry
Dièu nhuôm
->
Bixa orellana L.
Đ
inh hưong ->
Syzygium
aromaticum (L.) Merr. & L. M.
Perry
Dọc
->
Garcinia cowa Roxb. ex
DC.
Dọc
->
Garcinia
multiflora
Champ. ex Benth.
Dọc mùng
->
Alocasia
odora (Roxb.) C. Koch
Đơn
mặt quỉ
->
Morinda umbellata L.
Ðơn mặt quỷ
->
Morinda umbellata L.
Dong củ
->
Maranta arundinacea L.
Dong riềng
->
Canna edulis
Ker.
<-
NOT COMPLETED
Đọt đậu
->
Pisum sativum
L. (peashoots)
Đu đủ
->
Carica papaya L.
Dứa
->
Ananas comosus
(L.) Merr
Dừa
->
Cocos
nucifera
L.
Dưa bở
->
Cucumis
melo L.
Dưa
cantaloup ->
Cucumis melo L. (Cantalupensis Group)
Dưa chuột
->
Cucumis sativus L.
Dưa
gang ->
Cucumis
melo L. (Conomon Group)
Dưa gang tây
->
Passiflora quadrangularis L.
Dứa gỗ
->
Pandanus tectorius Parkinson
Dứa gỗ nhỏ
->
Pandanus humilis Lour.
Dưa
hấu
->
Citrullus lanatus (Thunb.) Matsum. & Nakai (Vulgaris Group)
Dưa hồng
->
Cucumis
melo L.
Dừa lá
->
Nypa
fruticans
Wurmb.
Dưa
leo ->
Cucumis sativus L.
Dưa leo nhỏ làm dưa muối
->
Cucumis sativus L.
(Pickling cucumber)
Dưa
lê
->
Cucumis melo L. (Inodorus Group)
Dưa núi
->
Trichosanthes cucumerina L.
Dừa nước
->
Nypa
fruticans
Wurmb.
Dưa nứt
->
Cucumis
melo L.
Dưa tây vàng
->
Cucumis melo L. (Reticulatus Group) ?
or Cucumis melo L. (Cantalupensis Group)
?
Dưa tây xanh
->
Cucumis melo L. (Inodorus Group) 'Honey Dew'
Dứa thơm
->
Pandanus amaryllifolius
Roxb.
Dưa trời
->
Trichosanthes
kirilowi Maxim.
Dùng
->
Bambusa chungii
McClure
Dướng
->
Broussonetia
papyrifera
(L.) Vent.
E
É trắng
->
Ocimum basilicum L.
F
No recorded name
G
Gấc
->
Momordica
cochinchinensis (Lour.) Spreng.
Gai dầu
->
Cannabis sativa L.
Gạo
->
Oryza sativa
L.
Gạo
hột
dài
đ
ông
nam á
->
Oryza sativa L. (
Aromatica Group) '
Basmati '
Gạo
xxx xxx xxx -> Oryza sativa L. (
Japonica Group)
<-
NOT COMPLETED
Giáng
hương
->
Pterocarpus pedatus
Pierre <-
NOT COMPLETED
Giống cây
->
Brachychiton spp.
Giống cây
->
Brachychiton
rupestris (T. Mitch. ex
Lindl.) K. Schum.
Giống vải
->
Litchi
chinensis
Sonn.
Gừa
->
Ficus callosa Willd.
Gừa
->
Ficus microcarpa L. f.
? or
Ficus microcarpa
Vahl. ?
Gừng
->
Zingiber
officinale Rosc.
Si
->
Ficus stricta (Miq.) Miq.
H
Hải vu
->
Alocasia macrorrhizos (L.) G. Don
Hành
củ
->
Allium
cepa L. (Aggregatum
Group)
Hành Hương
->
Allium cepa L. (Aggregatum Group)
Hành l
á ->
Allium
fistulosum
L.
Hành
ta
->
Allium cepa
L. (
Aggregatum Group)
Hành tây
->
Allium
cepa L. (Cepa Group)
Hạt dẻ
->
Castanea sativa
Mill.
Hạt mã tiền
->
Strychnos
nux-vomica L.
Hẹ
->
Allium
odorum L.
Hẹ
bông
->
Allium
tuberosum
Rottl. ex Spreng.
Hồ
tiêu ->
Piper
nigrum L.
Hoa bia
->
Humulus lupulus L.
Hoàng
lan
->
Cananga odorata (Lamk) Hook. f.
et Thoms.
Hồi ->
Illicium verum
Hook. f.
Hồi núi
->
Illicium griffithii
Hook f. & Thoms.
Hồng
->
Diospyros kaki Thunb.
Hồng
bì
->
Clausena lansium (Lour.) Skeels
Hồng đậu khấu
->
Alpinia galanga (L.) Sw.
Hồng xiêm
->
Manilkara zapota (L.)
P.
Royen
Hột bo bo (seeds)
->
Coix lacryma-jobi
L.
Hột điều màu
->
Bixa orellana L.
Hublong
->
Humulus lupulus L.
Húng cây
->
Mentha arvensis L. var.
javanica
(Bl.) Hook f.
Húng chanh ->
Coleus
amboinicus Lour.
->
Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng.
Húng dổi
->
Ocimum basilicum L.
Húng dũi ->
Mentha crispa L.
->
Mentha
spicata L.
Húng giổi
-> Ocimum basilicum L.
Húng
huế ->
Ocimum
basilicum L.
Húng
lá
tròn
->
Mentha x
rotundifolia (L.) Huds.
Húng lũi ->
Mentha
aquatica L. var. aquatica
Húng quế
->
Ocimum tenuiflorum L.
Húng quế
->
Ocimum basilicum L.
Hương bài
->
Vetiveria zizanioides (L.) Nash ->
Chrysopogon
zizanioides (L.) Roberty
Hương
bia
->
Humulus lupulus L.
Hướng dương ->
Helianthus
annuus L.
Hương lâu
->
Vetiveria zizanioides (L.) Nash ->
Chrysopogon
zizanioides (L.) Roberty
Hương nhu
->
Ocimum sanctum L. / Ocimum
tenuiflorum L.
Hương nhu
tía ->
Ocimum sanctum L. / Ocimum
tenuiflorum L.
Hương nhu trắng
->
Ocimum gratissimum L.
Hương thảo
->
Ocimum
americanum L. var. pilosum
(Willd.) A. J. Paton
Hương xuân
->
Toona
sinensis (A. Juss.) M. Roem.
Huyết dụ
->
Cordyline
fruticosa (L.) A. Chev.
Huyết dụ
tía ->
Cordyline fruticosa (L.) Coep. var. angusta Hort. <-
NOT COMPLETED
Huyết giác
->
Dracaena
cambodiana
Pierre
ex Gagnep.
Huyết kiệt
->
Daemonorops
draco (Willd.)
Blume
I
No recorded name
J
No recorded name
K
Kam lam
->
Phyllanthus emblica L.
Kè
->
Livistona saribus (Lour.) Merr. ex A. Chev.
Kè đỏ
->
Livistona saribus (Lour.) Merr. ex A. Chev.
Ké hoa vàng
->
Sida
rhombifolia L.
Kè
nam
->
Livistona saribus (Lour.) Merr. ex A. Chev.
Kê
->
Setaria
italica (L.) P. Beauv.
Ké đầu
ngựa ->
Xanthium strumarium L.
Kẹo nước hoa
->
Acacia
farnesiana (L.) Willd.
Keo tây
->
Pithecellobium
dulce (Roxb.) Benth.
Kha tử
->
Terminalia chebula Retz.
Khế
->
Averrhoa carambola L.
Khế
Thái
Lan
->
Averrhoa bilimbi
L.
Khế tàu
->
Averrhoa bilimbi
L.
Khổ qua
->
Momordica
charantia
L.
Khổ thảo
->
Cichorium endivia L.
Khoai bướu
->
Discorea esculenta (Lour.)
Burk.
Khoai dái
-> Dioscorea bulbifera L.
Khoai lang
->
Ipomoea batatas
(L.) Lam.
Khoai lang tây
->
Solanum
tuberosum
L.
Khoai mì
->
Manihot esculenta Crantz
Khoai mỡ
->
Dioscorea alata L.
Khoai môn
->
Colocasia
antiquorum
Schott & Endl.
Khoai môn tía
->
Alocasia indica (Roxb.)
Schott
Khoai ngà
->
Dioscorea alata
L.
Khoai ngọ
t ->
Dioscorea alata
L.
Khoai nưa
->
Amorphophallus konjac K.
Koch
Khoai nước
->
Colocasia esculenta (L.) Schott
Khoai rạng
->
Dioscorea glabra Roxb.
Khoai sọ
->
Colocasia
antiquorum
Schott & Endl.
Khoai tây
->
Solanum tuberosum
L.
Khoai trời
-> Dioscorea bulbifera L.
Khoai trút
->
Dioscorea alata L.
Khoai từ
->
Dioscorea
esculenta (Lour.) Burkill
Khoai vạc
->
Dioscorea alata L.
Khóm
->
Ananas comosus
(L.) Merr
Ki
ệu ->
Allium bakeri Regel
L
Lá
cà ri
->
Murraya
koenigii (L.) Spreng.
Lá chanh thái
->
Citrus hystrix
DC. (leaves)
Lá đậu
non
->
Pisum sativum
L. (peashoots)
Lá
hương thảo
->
Rosmarinus officinalis
L.
Lá
lốt ->
Piper
lolot DC.
Lá
nguyệt quế
->
Laurus nobilis L.
Lá và củ sắn
->
Manihot esculenta Crantz
Lạc
->
Arachis hypogaea L.
Lai
->
Aleurites
moluccana (L.) Willd
->
Aleurites moluccanus (L.)
Willd.
Lâm vồ
->
Ficus
rumphii Blume
Lát khét
->
Toona sureni (Blume) Merr.
Lau
->
Saccharum arundinaceum Retz.
Lê
->
Pyrus communis L.
Lồ ô
->
Bambusa procera
A. Chev. & A. Cam.
Loài cọ xẻ
->
Livistona chinensis R. Br.
Loài giang
->
Dendrocalamus spp.
Loài gừng gió
->
Zingiber zerumbet
(L.) Sm.
Loài luồng
->
Dendrocalamus membranaceus Munro /
Bambusa membranacea (Munro) C.M.A.
Stapleton & N.H. Xia
Loài mây nếp
->
Calamus
tetradactylus Hance
<-
NOT COMPLETED
Loài nứa
->
Neohouzeaua dullooa (Gamble)
A.
Camus
Loài tre gai
->
Bambusa spinosa Roxb.
/ Bambusa
blumeana J. H. Schultes
Loài vầu
->
Indosasa hispida McClure
Long nhãn
->
Dimocarpus
longan Lour.
Long
não ->
Cinnamomum camphora (L.) Presl.
Lù đù
->
Physalis pubescens L.
Lúa ->
Oryza sativa
L.
Lúa mạch
->
Hordeum vulgare
L.
Lúa mạch đen
->
Fagopyrum esculentum
Moench
Lúa té ->
Oryza
sativa
L.
var.
utilissima A. Camus
<-
NOT COMPLETED
Lục bình
->
Eichhornia crassipes
(Mart.) Solms.
Luồng ->
Bambusa membranacea (Munro) C.M.A.
Stapleton & N.H. Xia
Lương khương
->
Alpinia officinarum
Hance
Lựu
->
Punica granatum
L.
Lu lu đực
->
Solanum nigrum L.
Lý
chua
->
Ribes rubrum
L.
M
Mã tiền ->
Strychnos
nux-vomica
L.
Mắc coọt
->
Pyrus pashia
Buch. - Ham. ex D. Don.
Mai
->
Dendrocalamus giganteus
Munro
Mâm xôi
->
Rubus alceifolius Poir.
Mâm
xôi
->
Rubus idaeus L.
Mâm
Xôi
Đen
->
Rubus occidentalis L.
Mận
->
Prunus salicina Lindl.
Măng cụt
->
Garcinia
mangostana
L.
Mãng cầu
->
Annona cherimola x squamosa
Mãng
cầu
Mễ
->
Annona cherimola
Mill.
Mãng cầu
xiêm ->
Annona
muricata L.
Măng tây
->
Asparagus officinalis L.
Măng tây xanh
->
Asparagus officinalis L.
Mặt quỉ
->
Morinda umbellata L.
Mặt quỷ
->
Morinda umbellata L.
Mạ
y
->
Dendrocalamus giganteus
Munro
Mây
->
Calamus
tetradactylus Hance.
Me
->
Tamarindus indica L.
Mè
->
Sesamum indicum L.
Me keo ->
Pithecellobium dulce (Roxb.)
Benth.
Me rừng
->
Phyllanthus emblica L.
Mía
->
Saccharum
officinarum L.
Mía
dò ->
Costus speciosus Smith.
<-
NOT COMPLETED
Mít ->
Artocarpus
heterophyllus Lamk.
Mít tố nữ
->
Artocarpus champeden
(Lour.) Spreng.
->
Artocarpus
integer (Thunb.)
Merr.
Mơ
->
Prunus armeniaca L.
Mộc cận
->
Hibiscus syriacus L.
Mộc
qua
->
Chaenomeles
lagenaria (Loisel.) Koidz.
Mộc
qua
->
Cydonia oblonga Mill.
Môn bạc hà
->
Alocasia odora (Roxb.) C. Koch (Green
stem)
Móng bò trắng
->
Bauhinia acuminata
L.
Môn đỏ
->
Colocasia
esculenta
(L)
Schott (Red stem)
Môn nước
->
Colocasia
esculenta
(L)
Schott (Green stem)
Môn rừng
->
Alocasia
spp. (wild taro)
Môn rừng
->
Colocasia spp. (wild taro)
Môn rừng
->
Xanthosoma spp. (wild taro)
Môn sáp vàng
->
Xanthosoma nigrum
(Vell.) Stellfeld
Môn tím
->
Alocasia
odora
(Roxb.) C. Koch (Purple stem)
Mùi tàu
->
Eryngium foetidum L
Mùi tầu
->
Eryngium foetidum L
Mùi
tây
->
Petroselinum crispum
(Mill.) Nyman ex A. W. Hill
Mun
->
Diospyros
mun A. Cheval.
Mùng tơi
->
Basella
alba
L.
Mùng tơi
->
Basella
alba L.
'Rubra'
Muống
->
Ipomoea
aquatica
Forssk.
Muồng
đen
->
Senna
siamea (Lam.)
H.
S.
Irwin
&
Barneby
Muồng
đồng
tiền
->
Senna tora (L.) Roxb.
Muồng hoè
->
Senna
sophera (L.) Roxb.
Muồng
hòe
->
Senna occidentalis (L.) Link
Muồng
hòe
->
Senna tora (L.) Roxb.
Muồng
lạc
->
Senna tora (L.) Roxb.
Muồng muồng
->
Phoenix humilis Royle
Muồng ngót
->
Senna
sophera (L.) Roxb.
Muồng
ngủ
->
Senna tora (L.) Roxb.
Muồng
tây
->
Senna occidentalis (L.) Link
Muồng trâu
->
Cassia
alata L.
->
Senna
alata (L.)
Roxb.
Mướp
->
Luffa cylindrica
(L.) Roem.
Mướp đắng
->
Momordica
charantia
L.
Mướp hương
->
Luffa cylindrica
(L.) Roem.
Mướp khía
->
Luffa acutangula
(L.) Roxb.
Mướp ta
->
Luffa cylindrica
(L.) Roem.
Mướp tàu
->
Luffa acutangula
(L.) Roxb.
Mướp tầu
->
Luffa acutangula
(L.) Roxb.
Mướp tây
->
Abelmoschus esculentus
(L.) Moench.
N
Na
->
Annona
squamosa L.
Nam sâm
->
Schefflera heptaphylla (L.) Frodin
Năng
->
Eleocharis
dulcis (Burm. f.) Trin. ex Hensch.
Năng bộp
->
Eleocharis dulcis (Burm. f.) Trin. ex Hensch.
Năng chỉ
->
Eleocharis
ochrostachys Steud.
Nang chồi
->
Eleocharis
retroflexa (Poir.) Urb.
Nâng chồi
->
Eleocharis
retroflexa (Poir.) Urb.
Năng chồi
->
Eleocharis
retroflexa (Poir.) Urb.
Năng kim
->
Eleocharis
ochrostachys Steud.
Nếp ->
Oryza glutinosa Lour.
Ngái
->
Ficus hispida L.
Ngãi
cứu
->
Artenisia vulgaris L.
Ngệt quới koenig
->
Murraya
koenigii (L.) Spreng.
Nghế
->
Persicaria hydropiper (L.) Opiz
Nghệ
->
Curcuma
domestica
->
Curcuma longa L.
Nghệ đen
->
Curcuma zedoaria (Christm.) Roscoe
Nghể hoa đầu
->
Persicaria capitata (Buch.-Ham. ex
D. Don) H. Gross
Nghể răm
->
Persicaria hydropiper (L.) Opiz
Nghệ trắng
->
Curcuma aromatica
Salisb.
Nghệ vàng
->
Curcuma longa L.
Ngổ áo
->
->
Blainvillea
acmella
(L.) Philipson
Ngò gai
->
Eryngium foetidum L.
Ngò tây
->
Eryngium foetidum L.
Ngũ chảo
->
Vitex
negundo L.
Ngũ gia bì chân chim
->
Schefflera heptaphylla (L.) Frodin
Nhãn
->
Dimocarpus
longan Lour.
Nhãn lồng
->
Passiflora foetida
L.
Nhân sâm
->
Panax
ginseng C.
A. Mey.
Nhàu
->
Morinda citrifolia
L.
Nhàu lớn
->
Morinda citrifolia
L.
Nhàu núi
->
Morinda citrifolia
L.
Nhàu rừng
->
Morinda citrifolia
L.
Nhàu tán ->
Morinda umbellata L.
Nhót
tây
->
Eriobotrya japonica (Thunb.)
Lindl.
Nhục
đậu khấu -> Myristica
fragrans Houtt.
Nhục quế
->
Cinnamomum verum
J. Presl
Niễng
->
Zizania latifolia
(Griseb.) Turcz. ex Stapf.
Niệt gió
->
Wikstroemia indica C. A. Mey.
Nụ áo
->
Solanum nigrum
L.
Nụ áo vàng
->
Blainvillea
acmella
(L.) Philipson
Nứa
->
Neohouzeaua dullooa (Gamble) A. Camus
Nứa
->
Schizostachyum aciculare Gamble
Nước rau má
->
Hydrocotyle javanica J. P. Ponten ex Thunb.
Nút áo
->
Blainvillea acmella (L.) Philipson
O
Ôøi
->
Psidium guajava L. ?
Ô mai ->
Prunus
mume Siebold & Zucc.
Ô môi
->
Cassia
grandis L. f.
Ổi
->
Psidium
guajava L.
Ớt
->
Capsicum
annuum
L.
Ớt
->
Capsicum frutescens L.
Ớt bị
->
Capsicum
annuum
L. var. grossum
(L.)
Sendt.
Ớt bột
->
Capsicum
annuum
L. var. cuneatum
Paul
Ớt cà
->
Capsicum
annuum
L. var. cerasiforme
Irish
Ớt cà
->
Capsicum frutescens
L. var.
cerasiforme (Mill.)
Bail.
Ớt cà chua
->
Capsicum
annuum
L. var. grossum
(L.)
Sendt.
Ớt chỉ thiên
->
Capsicum frutescens
L. var.
fasciculatum (Sturt)
Bail.
Ớt đỏ
->
Capsicum
annuum
L. var. grossum
(L.)
Sendt. (red-fruited)
Ớt hiểm
->
Capsicum
annuum
L. var. glabriusculum (Dunal) Heiser & Pickersgill
Ớt khô
->
->
Capsicum
frutescens L.
Ớt ngọt
->
Capsicum
annuum
L. var. grossum
(L.)
Sendt.
Ớt nhỏ
->
Capsicum frutescens
L. var.
fasciculatum (Sturt)
Bail.
Ớt tây
->
Capsicum
annuum
L. var. grossum
(L.)
Sendt.
Ớt tím
->
Capsicum
annuum
L. var. conoides
(Mill.)
Irish
Ớt tím
->
Capsisum frutescens
L. var.
conoides (Mill.)
Bail.
Ớt vàng
->
Capsicum
annuum
L. var. grossum
(L.)
Sendt. (yellow-fruited)
Ớt xanh
->
Capsicum
annuum
L. var. grossum
(L.)
Sendt. (green-fruited)
Ớt xơri
->
Capsicum frutescens L. var.
cerasiforme (Mill.) Bail.
P
Poa-rô hành
->
Allium porrum L.
Phan tả diệp
->
Cassia angustifolia Vahl. -> Senna alexandrina Mill.
Phật thủ
->
Citrus medica L.
var.
sarcodactylus
Sw.
Phèn đen
->
Phyllanthus
reticulatus Poir.
Phù dung
->
Hibiscus mutabilis
L.
Q
Quả bí đỏ
->
Cucurbita pepo
L.
Quả chà là
->
Phoenix dactylifera
L.
Qu
ả dâu
tây ->
Fragaria
vesca L.
Qu
ả h
ạch
->
Juglans regia L.
Qu
ả hồ đào
->
Carya illinoinensis
(Wangenh.) K. Koch
Qu
ả hồ tră
n
->
Pistacia vera L.
Qu
ả l
ạc
ti
ên
->
Passiflora edulis
Sims
Qua lâu
->
Trichosanthes
kirilowi Maxim.
Qua lâu nhân
->
Trichosanthes spp.
Qu
ả lựu
->
Punica granatum
L.
Qu
ả lý gai
->
Ribes uva-crispa L.
Q
uả mã tiền ->
Strychnos
nux-vomica
L.
Quả mận
->
Prunus domesticus L.
Quả mận
->
Prunus salicina Lindl.
Quả mít mật
->
Artocarpus heterophyllus Lam.
Quả phỉ
->
Corylus avellana L.
Quả vả
->
Ficus
carica L.
Quất
->
Citrus japonica Thunb.
<-
NOT COMPLETED
Quế
->
Cinnamomum cassia
auct.
->
Cinnamomum
aromaticum Nees
Quế
dơn
->
Cinnamomum
aromaticum Nees
Quế hồi
->
Cinnamomum verum
J. Presl
Quế quan
->
Cinnamomum zeylanicum Blume
->
Cinnamomum verum
J. Presl
Quế quảng
->
Cinnamomum
aromaticum Nees
Quế
quì
->
Cinnamomum
loureiroi Nees
Quế rành
-> Cinnamomum
burmannii (Nees & T. Nees) Blume
Quế rành
->
Cinnamomum verum
J. Presl
Quế Srilanca
->
Cinnamomum verum
J. Presl
Quế thanh
->
Cinnamomum
aromaticum Nees
Quế Thanh
Hóa
->
Cinnamomum
loureiroi Nees
Quế
trèn
->
Cinnamomum
burmannii (Nees & T. Nees) Blume
Quế Trung
Quốc
->
Cinnamomum cassia Blume
->
Cinnamomum aromaticum
Nees
Quýt
->
Citrus deliciosa Tenore
<-
NOT COMPLETED
R
Rái dại
->
Alocasia
odora (Roxb.) C. Koch
Rau bó xôi
->
Spinacia oleracea L.
Rau cần ->
Oenanthe
javanica (Blume) DC.
Rau cần
tây ->
Apium
graveolens L.
Rau đắng đất
->
Glinus oppositifolius
(L.)
DC.
Rau đắng lá vòng
->
Glinus oppositifolius
(L.)
DC.
Rau
đắng long
->
Glinus lotoides
L.
Rau đay
->
Corchorus olitorius
L.
Rau dền
->
Spinacia oleracea L.
Rau dền cơm
->
Amaranthus lividus
L.
Rau dền gai
->
Amaranthus
spinosus L.
Rau dền mỹ
->
Spinacia oleracea L.
Rau dền tía
->
Amaranthus
tricolor L.
Rau diế
p cá ->
Houttuynia
cordata
Thunb.
Rau diếp xoăn
->
Cichorium endivia L.
Rau húng quế
->
Ocimum basilicum L.
Rau giấp
cá ->
Houttuynia cordata Thunb.
Rau hùng dũi -> Mentha cordifolia Opiz
ex
Fresen.
-> Mentha spicata L.
Rau lằng
->
Schefflera heptaphylla (L.) Frodin
Rau lú bú
->
Raphanus
sativus L. (Longipinnatus Group)
Rau má ->
Centella asiatica Urb.
Rau má Java ->
Hydrocotyle javanica J. P. Ponten ex Thunb.
Rau má nhỏ
->
Hydrocotyle
sibthorpioides
Lam.
Rau
má xiêm ->
Hydrocotyle
siamica Craib
Rau mồng tơi ->
Basella
rubra L.
Rau muống
-> Ipomoea
aquatica
Forssk.
Rau muống biển
->
Ipomoea pes-caprae (L.) R. Br.
Rau muống đỏ
->
Ipomoea aquatica Forssk.
Rau muống đồng
->
Ipomoea aquatica Forssk.
Rau muống trắng
->
Ipomoea
aquatica
Forssk.
Rau muống xơ
-> Ipomoea aquatica Forssk.
Rau
mùi
-> Coriandrum sativum L.
Rau ngò tây
->
Eryngium foetidum L
Rau quế
->
Ocimum tenuiflorum L.
Rau
răm
->
Persicaria odorata (Lour.)
Soják
Rau
rút ->
Neptunia oleracea
Lour.
<-
NOT COMPLETED
Rau sam ->
Portulaca oleracea L.
Rau sâm đất
->
Talinum
fruticosum (L.)
Juss.
Rau
thơm ->
Mentha aquatica L.
Rau xà lách
->
Lactuca sativa L.
Ráy
->
Alocasia indica (Roxb.)
Schott
Ráy
->
Alocasia macrorrhizos (L.) G.
Don
Ráy an
->
Alocasia indica (Roxb.)
Schott
Ráy bắc bộ
->
Alocasia
odora (Roxb.) C. Koch
Ráy bạc hà
->
Alocasia odora
(Roxb.) C. Koch
Ráy lá dài
->
Alocasia longifolia Miq.
Ráy nằm
->
Alocasia
odora (Roxb.) C. Koch
Ré
->
Alpinia zerumbet (Pers.)
B.
L.
Burtt & R. M. Sm.
Riềng
->
Alpinia
galanga (L.) Sw.
Riềng
->
Alpinia officinarum
Hance (possibly
misapplied)
Riềng ấm
->
Alpinia galanga (L.) Sw.
Riềng ấm
Alpinia
zerumbet (Pers.)
B.
L. Burtt & R. M. Sm.
Riềng bẹ
->
Alpinia bracteata
Roxb.
Riềng nếp
->
Alpinia galanga (L.) Sw.
Ruột
gà
->
Bacopa monnieri (L.) Pennell
S
Sà
->
Cymbopogon
citratus (DC.) Stapf.
Sà lách
->
Lactuca sativa L.
Sà lách son
->
Nasturtium
officinale R. Br.
Sa nhân
->
Amomum spp.
Sa nhân
->
Elettaria cardamomum (L.) Maton
Sài
đất
->
Wedelia chinensis
(Osb.) Merr.
<-
NOT COMPLETED
Sâm bố chính
->
Hibiscus
sagittifolius Kurz.
Sâm cuốn chiếu
->
Spilanthes
sinensis (Pers.) Ames
<-
NOT COMPLETED
(Bot. name may not be correct)
Sâm nam
->
Schefflera heptaphylla (L.) Frodin
Sâm Ngọc Linh
->
Panax vietnamensis
Ha & Grushv.
Sâm Viêt Nam
->
Panax vietnamensis
Ha & Grushv.
Sắn
->
Manihot esculenta Crantz
Sắn dây
->
Pueraria montana (Lour.)
Merr.
var.
thomsonii
(Benth.) Wiersema ex D.B. Ward
Săn đen
->
Diospyros venosa Wall. ex DC.
Sanh
->
Ficus benjamina
L.
Sầu đâu
->
Azadirachta indica A. Juss.
Sầu riêng
->
Durio
zibethinus Murr.
Sẹ ->
Elettaria cardamomum (L.) Maton
Sen ->
Nelumbo nucifera
Gaertn.
Si
->
Ficus retusa
L.
Sở
->
Camellia oleifera
C. Abel
Sở
->
Camellia sasanqua
Thunb.
Sổ bà
->
Dillenia indica
L.
Sơn khương tử
->
Alpinia galanga
(L.) Sw.
Song bột
->
Calanus poilanei
Conr.
<-
NOT COMPLETED
Song mật
->
Calamus
platyacanthus Warb. ex Becc.
<-
NOT COMPLETED
Song mây
->
Calamus spp.
Sộp
->
Ficus pisocarpa Blume
Su búp
->
Brassica oleracea
L. (Gongylodes
Group)
Su hào
->
Brassica oleracea
L. (Gongylodes
Group)
Su su
->
Sechium edule
(Jacq.) Sw.
Sú vằn
->
Dioscorea pentaphylla L.
Súïp lơ
->
Brassica oleracea
L. (
Botrytis Group)
Sung
->
Ficus racemosa L.
Súng ->
Nymphaea lotus L.
Súng
->
Nymphaea tetragona Georgi
Súng chỉ
->
Nymphaea
tetragona Georgi
Súng vuông
->
Nymphaea tetragona Georgi
Sung ngọt
->
Ficus carica
L.
Sung rõng
->
Ficus fistulosa Reinw. ex Blume
Sung thằn lằn
->
Ficus pumila
L.
Sung trái
->
Ficus carica
L.
Sừng
trâu ->
Rauwolfia verticillata (Lour.)
Baillon.
Sung xanh
->
Ficus virens Ait. (F. scandens Buch.-Ham.?)
T
Tai
->
Garcinia dulcis (Roxb.) Kurz
Tai chua
->
Garcinia cowa Roxb. ex DC.
Tâm giá
->
Capsella bursa-pastoris (L.) Medik.
Tâm ruôt
->
Phyllanthus
acidus
(L.) Skeels
Tầm vong
->
Bambusa variabilis
Munro
<-
NOT COMPLETED
Táo tây
->
Malus
domestica Bork
Táo tây
->
Malus pumila
Mill.
Tề thái
->
Capsella bursa-pastoris (L.) Medic.
Thạch lựu
->
Punica granatum
L.
Thạch xương bồ
->
Acorus gramineus
Soland.
Thanh hương
->
Pistacia
weinmannifolia J. Poiss. ex Franch.
Thanh
táo
->
Justicia
gendarussa Burm. f.
Thảo quả
->
Amomum
aromaticum Roxb.
Thảo quả
->
Amomum costatum
Benth. & Hook. f.
Thảo quyết minh
->
Senna tora (L.) Roxb.
Thầu dầu
->
Ricinus
communis L.
Thị
->
Diospyros
decandra Lour.
Thị bị
->
Diospyros
lotus L.
Thị dẻ
->
Diospyros castanea
(Craib) Fletcher
Thị đế
->
Diospyros kaki L. f. non Thunb.
Thị huyền
->
Diospyros
ebenum J. Koenig
Thị đầu heo
->
Diospyros
malabarica (Desr.) Kostel.
Thị mười nhị
->
Diospyros
decandra Lour.
Thị rừng
->
Diospyros decandra Lour.
Thị sen
->
Diospyros
lotus L.
Thìa
là
->
Anethum graveolens L.
Thiên môn đông
->
Asparagus cochinchinensis (Lour.)
Merr.
Thiên tuế
->
Cycas balansae Warb.
<-
NOT COMPLETED
Thơm
->
Ananas comosus
(L.) Merr
Thông
thiên ->
Thevetia peruviana (Pers.) Merr.
Thù lù
->
Physalis angulata L.
Tía
tô ->
Perilla
frutescens L.
Tiêm
diệp
->
Cassia angustifolia Vahl. -> Senna alexandrina Mill.
Tiêu ->
Piper nigrum L.
Tiếu ->
Terminalia
chebula Retz.
Tiểu đậu khấu
->
Elettaria cardamomum (L.) Maton
Tỏi ->
Allium
sativum L.
Tỏi tây
->
Allium porrum L.
Tông dù
->
Toona
sinensis (A. Juss.) M. Roem.
Tra làm chiếu
->
Hibiscus tiliaceus L.
Trà tiên
->
Ocimum americanum L. var. pilosum (Willd.) A. J. Paton
Trái anh đào
->
Prunus cerasoides D. Don
Trái bơ
->
Persea americana Mill.
var.
americana
Trái cà
->
Lycopersicon
esculentum Mill.
Trái cam
->
Citrus sinensis (L.) Osbeck
Trái chà là
->
Phoenix humilis Royle
Trái chanh
->
Citrus limon (L.) Burm. f.
Trái chuối
->
Musa spp.
Trái đào
->
Prunus persica (L.) Batch
Trái d
âu
tây ->
Fragaria
vesca L.
Trái đu đủ
->
Carica papaya L.
Trái dừa
->
Cocos nucifera L.
Trái hồng
->
Diospyros kaki Thunb.
Trái khế
->
Averrhoa carambola
L.
Trái
me
->
Tamarindus indica L.
Trái m
ít ->
Artocarpus
heterophyllus Lamk.
Trái
mơ
->
Prunus armeniaca L.
Trái nam việt quất
->
Vaccinium
macrocarpon
Aiton
Trái nho
->
Vitis vinifera
L.
Trái
ô
liu
->
Olea
europaea L. subsp.
europaea
Trái ớt
->
Capsicum frutescens L.
Trái
Quách
->
Aegle marmelos (L.) Corrêa
Trái sầu
riêng
->
Durio
zibethinus L.
Trái táo
->
Malus domestica Bork
Trái thù lù
->
Physalis pubescens L.
Trái vải
->
Litchi chinensis
Sonn.
Trái việt quất
->
Vaccinium
myrtillus L.
Trám ba cạnh
->
Canarium bengalense Roxb.
Trám chim
->
Canarium
tonkinense Engl.
/ Canarium
album (Lour.) Raeusch.
Trám đen
->
Canarium nigrum
(Lour.) Engl. /
Canarium tramdenum C.
D. Dai & Yakovlev
Trám hồng
->
Canarium bengalense Roxb.
Trâm mốc
->
Syzygium cumini (L.) Skeels
Trâm ổi
->
Syzygium cumini (L.) Skeels
Trám trắng
->
Canarium album (Lour.) Raeusch.
Trấu
->
Aleurites montana Lour.
Trâu cổ
->
Ficus pumila
L.
Trẩu có
lá
nguyên
->
Aleurites
montana (Lour.) E. H. Wilson
->
Vernicia montana Lour.
Trẩu có
lá xẻ
thùy
->
Aleurites
montana (Lour.) E. H. Wilson
->
Vernicia montana Lour.
Trầu không
->
Piper betle
L.
Tre gai
->
Bambusa
blumeana
J. H. Schultes
Tre gai ->
Bambusa
stenostachya Hack.
<-
NOT COMPLETED
Tre là ngà
->
Bambusa blumeana J. H. Schultes
Tre mỡ lạng sơn
->
Dendrocalamus
farinosus (Keng &
Keng f.) Chia & H.L. Fung
Trúc
->
Citrus x hystrix DC.
Trúc đen
->
Phyllostachys nigra
(Lodl.) Munro
Trúc đũa
->
Sasa japonica
(Sieb.et Zucc.) Makino
Trúc lệ ->
??
Trúc sa ->
Elettaria cardamomum (L.) Maton
Trúc sào
->
Phyllostachys
edulis (Carrière)
Houzeau de Lehaie f. edulis
Trúc vàng
->
Phyllostachys
aurea Carrière ex A.
& C. Rivière
Trúc vuông
->
Chimonobambusa
quadrangularis
(Franceschi) Makino
Trùng khánh
->
Castanea mollissima Blume
Từ năm lá
->
Dioscorea pentaphylla L.
U
No recorded name
V
Vả
->
Ficus
carica L.
Vả
->
Ficus auriculata Lour.
Và đậu ngựa
->
Vicia faba L. (Minor Group)
Và
lúa nếp ->
Oryza sativa L. var. glutinosa
Tanaka -> Oryza glutinosa Lour.
Vải
->
Litchi
chinensis Sonn.
Vạn tuế
->
Cycas revoluta Thunb.
Vàng nghệ
->
Diospyros maritima Blume
Vầu ngọt
->
Arundinaria
sp.
Vô hoa quả
->
Ficus carica L.
Vông vang
->
Abelmoschus
moschatus
Medik.
Vông vàng
->
Abelmoschus
moschatus
Medik.
Vù hương
->
Cinnamomum balansae
H. Lecomte
Vừng
->
Sesamum indicum L.
W
No recorded name
X
Xả
->
Cymbopogon citratus (DC.) Stapf.
Xà chàm
->
Indigofera
galegoides DC.
Xà lách
->
Lactuca sativa L.
Xà lách búp
->
Lactuca
sativa L. (Capitata Group)
Xà lách dúm
->
Cichorium
endivia L. (Crispum Group)
Xà lách xoắn
->
Cichorium
endivia L. (Crispum Group)
Xà lách xoong
->
Nasturtium officinale R.
Br.
Xá lỵ
->
Cydonia oblonga Mill.
Xàng ->
Terminalia chebula Retz.
Xàng tiếu ->
Terminalia chebula Retz.
Xapôchê
->
Manilkara zapota (L.)
P.
Royen
Xoài
->
Mangifera indica
L.
Xôn đỏ ->
Salvia splendens
Shellow ex Nees.
<-
NOT COMPLETED
Xương mộc
->
Toona sureni (Blume) Merr.
Y
Ý dĩ
->
Coix lachryma - jobi L.
Z
No recorded name